Vietnamesiska

Tiếng việt

Länder: Kambodja, Kina, Vietnam

Vietnamesiska

Sư tử và cáo

Sư tử nằm trong hang. Nó nằm đấy cả ngày và đêm. Chỉ nghe thấy những tiếng gầm gừ nhỏ bé và mệt mỏi của nó.

– Nó bị bệnh, bọn thú nghĩ vậy và thấy tội nghiệp nó. Chúng bắt đầu đi vào hang sư tử và mang theo những món quà nhỏ.

Svenska

Lejonet och räven
Lejonet låg i sin grotta.
Han låg där både dag och natt. Man hörde bara små trötta rytanden från honom.

– Han är sjuk, tänkte djuren och tyckte synd om honom.
De började gå in i lejongrottan med små presenter.